haikhanh.com
|
1 |
waybillGiấy gửi hàng (Xem: Sea waybill).
|
2 |
warehousingLưu kho việc gửi hàng vào kho (warehouse) (xem:Storage)
|
3 |
ventilationViệc thông gió, thông hơi Thông gió, thông hơi hầm hàng, container hàng là biện pháp quan trọng để bảo vệ phẩm chất hàng trong quá trình vận chuyển dài ngày trên biển, qua những vùng địa lý có nhiệt đ [..]
|
4 |
husbandNgười chăm nom tàu Là người thay mặc chủ tàu chăm nom quản lý con tàu (ví như người chồng của “cô tàu”)
|
5 |
trampTàu chạy rong Là loại tàu làm dịch vụ chở thuê (Tramping service) cơ động tuỳ theo yêu cầu chủ hàng mà không có tuyến cố định, không có lịch trình chạy tàu cố định (Sailing schedule) như tàu chợ. Thườ [..]
|
6 |
knotHải lý / giờ (phút) Là đơn vị đo tốc độ của tàu thuyền. Hải lý / giờ quốc tế (International nautical knot) bằng 1.852 m/giờ.
|
7 |
hullinsurance Bảo hiểm thân tàu Bảo hiểm thân tàu bao gồm các đối tượng: Vỏ tàu, máy tàu và trang thiết bị của tàu Theo điều kiện của Hiệp hội bảo hiểm London, các rủi ro chính được bảo hiểm là: - Tai nạn [..]
|
8 |
free timeThời gian nhận hàng Là thời hạn mà người chuyên chở quy định cho chủ hàng sử dụng vào việc nhận hàng và hoàn trả container tại cảng dỡ. Thời gian nhận hàng được tính từ ngày tàu thông báo container ch [..]
|
9 |
towage1. Việc lai dắt B: (kéo, đẩy) tàu hoặc sà lan băng sức mạnh của tàu lai dắt hoặc tàu kéo (towboat or tugboat) 2. Phí lai dắt tàu: Còn được gọi là towage due hoặc tug boat charges. Trade usage (Commerc [..]
|
10 |
tonnageThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|